TỪ VỰNG + Ý TƯỞNG CHỦ ĐỀ OVERPOPULATION [Kèm hình vở]
PHẦN TỪ VỰNG
▪rapidly growing human populations: dân số tăng trưởng nhanh chóng
▪a population bomb = a population explosion: sự bùng nổ dân số
▪to increase at an alarming rate: tăng ở một mức độ đáng báo động
▪an increase in global birth rates: 1 sự tăng trong tỷ lệ sinh toàn cầu
▪to exceed the carrying capacity of the earth: vượt quá sức chứa của trái đất
▪to put an end to human survival: đặt dấu chấm hết cho sự tồn tại của con người
▪increased demands for water/ food/ fossil fuels/ natural resouces/…: nhu cầu tăng đối với nước/ thực phẩm/ nhiên liệu hóa thạch/ các nguồn tài nguyên thiên nhiên
▪to lead to the depletion of natural resources: dẫn tới sự cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên
▪to put heavy pressure on water/food supplies: đặt áp lực nặng nề lên nguồn cung cấp nước/ thực phẩm
▪to pose a serious threat to the well-being of planet Earth: gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho sức khỏe của trái đất
▪advances in science, technology, medicine, food production/ better medical services/ technological breakthroughs → a increase in life expectancy/ a decline in mortality rates: các tiến bộ trong khoa học, công nghệ, y tế, sản xuất thực phẩm/ dịch vụ y tế tốt hơn/ các đột phá trong lĩnh vực công nghệ → sự tăng trong tuổi thọ/ giảm tỷ lệ tỷ vong
▪to lead to environmental degradation/ air, water pollution/ soil contamination/ global warming/ deforestation/ desertification/ widespread famine/ conflicts and wars/ higher unemployment rates/ higher levels of crime/ other serious social problems: dẫn tới sự suy thoái môi trường/ ô nhiễm không khí, nước/ ô nhiễm đất/ nóng lên toàn cầu/ tàn phá rừng/ hoang mạc hóa/ đói nghèo trên diện rộng/ mâu thuẫn và chiến tranh/ tỷ lệ thất nghiệp cao hơn/ mức độ tội phạm cao hơn/ các vấn đề xã hội khác
▪population control methods: các phương pháp kiểm soát dân số
family planning/ limit family sizes: kế hoạch hóa gia đình/ giới hạn kích cỡ gia đình
▪to raise public awareness of … : nâng cao ý thức cộng đồng về …
▪to provide sex education in schools: cung cấp giáo dục giới tính trong các trường học
PHẦN Ý TƯỞNG --> Page mình xem tại đây nhé: https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-overpopulation/
Chúc page mình học tốt <3
#ieltsnguyenhuyen
同時也有2部Youtube影片,追蹤數超過13萬的網紅Minh Ngọc,也在其Youtube影片中提到,Link mua sản phẩm cho mọi người nè: Sữa rửa mặt trị mụn DHC Acne Control: https://shorten.asia/sehXFCDw Xịt Dưỡng Thơm Berdoues 1902 Mille Fleur:...
「air pollution control」的推薦目錄:
air pollution control 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
Ý TƯỞNG & TỪ VỰNG IELTS - OVERPOPULATION
PHẦN TỪ VỰNG CHUNG
- rapidly growing human populations: dân số tăng trưởng nhanh chóng
- a population bomb = a population explosion: sự bùng nổ dân số
- to increase at an alarming rate: tăng ở một mức độ đáng báo động
- an increase in global birth rates: 1 sự tăng trong tỷ lệ sinh toàn cầu
- to exceed the carrying capacity of the earth: vượt quá sức chứa của trái đất
- to put an end to human survival: đặt dấu chấm hết cho sự tồn tại của con người
- increased demands for water/ food/ fossil fuels/ natural resouces/…: nhu cầu tăng đối với nước/ thực phẩm/ nhiên liệu hóa thạch/ các nguồn tài nguyên thiên nhiên
- to lead to the depletion of natural resources: dẫn tới sự cạn kiệt các nguồn tài nguyên thiên nhiên
- to put heavy pressure on water/food supplies: đặt áp lực nặng nề lên nguồn cung cấp nước/ thực phẩm
- to pose a serious threat to the well-being of planet Earth: gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho sức khỏe của trái đất
- advances in science, technology, medicine, food production/ better medical services/ technological breakthroughs → a increase in life expectancy/ a decline in mortality rates: các tiến bộ trong khoa học, công nghệ, y tế, sản xuất thực phẩm/ dịch vụ y tế tốt hơn/ các đột phá trong lĩnh vực công nghệ → sự tăng trong tuổi thọ/ giảm tỷ lệ tỷ vong
- to lead to environmental degradation/ air, water pollution/ soil contamination/ global warming/ deforestation/ desertification/ widespread famine/ conflicts and wars/ higher unemployment rates/ higher levels of crime/ other serious social problems: dẫn tới sự suy thoái môi trường/ ô nhiễm không khí, nước/ ô nhiễm đất/ nóng lên toàn cầu/ tàn phá rừng/ hoang mạc hóa/ đói nghèo trên diện rộng/ mâu thuẫn và chiến tranh/ tỷ lệ thất nghiệp cao hơn/ mức độ tội phạm cao hơn/ các vấn đề xã hội khác
- population control methods: các phương pháp kiểm soát dân số
- family planning/ limit family sizes: kế hoạch hóa gia đình/ giới hạn kích cỡ gia đình
- to raise public awareness of … : nâng cao ý thức cộng đồng về …
- to provide sex education in schools: cung cấp giáo dục giới tính trong các trường học
PHẦN Ý TƯỞNG: page mình xem tại đây nhé: https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-overpopulation/
#ieltsnguyenhuyen
air pollution control 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最讚貼文
THỬ SỨC VỚI MỘT ĐỀ THI SPEAKING PART 2 MỚI CỦA QUÝ 2/2021
>> Download bản PDF tại đây: https://m.me/286585161523028?ref=Describeanenvironmentalproblem
Describe an environmental problem that has occurred in your country.
You should say:
- What the cause of the problem is
- What effect it has had on your country
- What action has been taken to solve this
- Why you think it is important to solve this problem
I’m gonna talk about air pollution, which is one of the most severe environmental problems in my city.
This issue is caused by several reasons. Firstly, due to modernization, private vehicles become more affordable for people from all walks of life. This leads to the fact that there are more and more cars, trucks and motorbikes instead of bicycles commuting on roads. As a result, the amount of exhaust emissions stemming from these modes of transport increases, and therefore the atmosphere is contaminated. Secondly, more factories and power plants built also contribute to air pollution.
As regards actions taken to solve this problem, people should use environmentally-friendly transportations like bicycles or buses instead of their private vehicles like cars or motorbikes. Another action might be that it’s the government’s responsibility to plant more trees in the city and encourage their citizens to plant trees at home.
Of course, it’s vital for us to come up with other solutions to mitigate this issue as soon as we can because of its clear detriments. You know, breathing in such severely polluted air can be very harmful to our health. To be more specific, long-term exposure to air pollution might lead to several diseases associated with heart, lungs, cancers and other health problems. In addition to that, the severity of polluted air causes the high frequency of smog in the morning, which makes commuters difficult to see. As a result, there might be more traffic accidents occurring in my city. That’s why it’s important for us to control air pollution.
* air pollution /ˈeə pəˌluː.ʃən/ (noun phr.): sự ô nhiễm môi trường
* affordable /əˈfɔː.də.bəl/ (adj): có khả năng chi trả được, rẻ
* walk of life (idiom): người từ các địa vị khác nhau
* exhaust emissions /ɪɡˈzɔːst iˈmɪʃ.ən/ (noun phr.): lượng khí thải
* contaminate /kənˈtæm.ɪ.neɪt/ (verb): làm ô nhiễm
* come up with something (phrasal verb): nghĩ ra (biện pháp gì, ý tưởng gì)
* mitigate something /ˈmɪt.ɪ.ɡeɪt/ (verb): làm giảm nhẹ cái gì
* detriment /ˈdet.rɪ.mənt/ (noun): tác hại
* long-term exposure to something /ɪkˈspəʊ.ʒər/ (noun phr.): tiếp xúc lâu dài với cái gì
* associated with something /əˈsəʊ.si.eɪ.tɪd/ (adj): liên quan đến cái gì
* severity /sɪˈver.ə.ti/ (noun): sự nghiêm trọng
air pollution control 在 Minh Ngọc Youtube 的精選貼文
Link mua sản phẩm cho mọi người nè:
Sữa rửa mặt trị mụn DHC Acne Control: https://shorten.asia/sehXFCDw
Xịt Dưỡng Thơm Berdoues 1902 Mille Fleur: https://shorten.asia/HzDVrtsQ
Nước khoáng dưỡng da Vichy Mineralizing Thermal Water: https://shorten.asia/pUFy6V5D
Bộ sản phẩm dưỡng trắng sạch thoáng Senka (Perfect UV Essence 50g + Lotion 200ml + All clear fresh 230ml): https://shorten.asia/TKYE9mrt
Son Nước Lime Water Lip Paint 35ml: https://shorten.asia/1y48gruj
Nước tẩy trang Anti-Pollution Cleansing Micellar Water Christian Lenart: https://shorten.asia/W9Q3XmnY
Black Rouge Tint Air Fit Velvet 5 BAM Màu 23: https://shorten.asia/rAFuz5SP
Son dưỡng Yves Rocher First Snowflakes 4.8g: https://shorten.asia/R4Xt8X55
Săn sale siêu sinh nhật : https://shorten.asia/WZctJMyr
Mỹ phẩm sang xịn – Săn sale tưng bừng mừng sinh nhật 12.12: https://shorten.asia/YhbDfT32
Dự tiệc sinh nhật tưng bừng Shopee 12.12: https://shorten.asia/sCkJz1MV
► Subscribe: http://bit.ly/MinhNgocBeauty
► Ngọc làm đẹp như thế nào: http://bit.ly/MinhNgocLamDep
► Cuộc sống hằng ngày của Ngọc có gì vui? http://bit.ly/MinhNgocVlog
CONTACT ME:
► Facebook: https://www.facebook.com/ngoc.oi.la.n...
► Page: https://www.facebook.com/minhngocbeau...
► Instagram: minhngoc.212
►Email: minhngoc2416@gmail.com
#clothinghaul #makeuphaul #minhngoc #shopeevn1212 #shopeesalesinhnhat
air pollution control 在 An Phương Youtube 的最讚貼文
Một video tuy hơi dài nhưg thiệt dễ thươnggg! Hahahah mới viết câu đầu là thấy buồn cười =))). Nói chung nếu các chế tò mò thím phương ghét món gì hoặc sẽ mua lại sản phẩm mần đẹp gì thì hãy xem đến cuối video nhé!!
43 sản phẩm mần đẹp tui KHÔNG MÊ hoặc SẼ MUA LẠI | HUGE EMPTY HAUL | Letsplaymakeup
https://youtu.be/D6VI65nPk5E
List sản phẩm được nhắc đến đâyyy:
1. Kiehl’s Cilantro and Orange Extract Pollutant Defending Sooth Mask
2. Laneige Water Sleeping Mask Lavender
3. Fenty Beauty Pro Filt’r Soft Matte Long Wear Foundation màu 210
4. Anastasia Brow Wiz
5. L’Oreal Paris Brow Artist
6. Benefit Precisely My Brow Pencil
7. Shu Uemura Lasting Soft Gel Pencil
8. Heroine Make Long Wear Eye Pencil
9. Lancome Miel en Mousse Foaming Cleanser
10. Laneige Clear C Advanced EX Effector
11. Pixi Glow Tonic
12. Mamonde Rose Water
13. RCMA No Color Powder
14. Innisfree Green Tea Fresh Cream
15. Clinique Moisture Surge Extended Thirst Refief
16. Kiehl’s Turmeric and Cranberry Energizing Radiance Mask
17. Deoball Citrus Sorbet
18. Nivea Oil Control Sun Protection Serum
19. Innisfree Green Tea Seed Serum
20. Drunk Elephant TLC Framboos Glycolic Night Serum
21. Sunday Riley CEO Rapid Flash Brightening Serum
22. Tony Moly Black Gel Liner
23. Tatcha Polished Classic Rice Enzyme Powder
24. Laneige Multi Cleanser Light
25. Laneige Skin Refiner Light
26. Laneige Skin Refiner Moisture
27. Laneige Water Bank Gel Cream
28. Klorane Oatmeal Dry Shampoo
29. First Aid Beauty Ultra Repair Cream
30. Innisfree Orchid Enriched Cream
31. Embryolisse Laot Creme Concentrate
32. Tatcha Moisture Rick Silk Cream
33. Innisfree Extreme UV Protection Gel Lotion 60
34. Clarins UV Plus Anti-Pollution Day Screen Protection
35. Dior Capture Youth Plump Filler Serum
36. Hourglass Veil Mineral Primer
37. Bobbi Brown Vitamin Enriched Face Base
38. SUM37 Secret Essence
39. Bobbi Brown Instant Longwear Makeup Remover
40. SUM37 Air Rising TF Glow Cover Metal Cushion
41. Smashbox Always On Liquid Lipstick
42. Maybelline Instant Age Rewind Concealer màu Light
43. Heroine Make Long and Curl Waterproof Mascara
--- COMMENT CHO MÌNH BIẾT CÓ MÓN NÀO TRONG LIST NÀY CÁC CHẾ ĐÃ DÙNG THỬ CHƯA NHÉEE! AP TÒ MÒ LẮMM!
Một số thông tin khác:
Thím phương quay video 3 đêm khuya khác nhau, mỗi đêm 1 mặt nạ, đó là Charlotte Tilburry Goddess Skin Clay Mask, Lancome Energie de Vie the Illuminating and Purifying Exfoliating Mask, Innisfree Second Skin Mask
Quay bằng Canon G7X
Edit bằng Final Cut Pro
Nhạc nền từa lưa luôn =))), các chế comment hỏi thì thím sẽ tìm và rep nhaa
Lần sau video sẽ set chỉn chu hơn nha, lần này mình bận quá nên tranh thủ lúc khuya rảnh để quay áaa
CẢM ƠN CÁC ANH EM ĐÃ ĐỌC ĐẾN ĐÂYY! VIDEO HƠI DÀI CHÚT NHƯG BAO LA NỘI DUNG =))). MONG LÀ KHI XEM XOG MNG SẼ TÌM MUA DC MỘT MÓN MỸ PHẨM NÀO ĐÓ HAY HO NHÉEEE! MÃI IUUUU :3
air pollution control 在 Air Pollution Control Act - Article Content - Laws & Regulations ... 的相關結果
The Act is enacted to control air pollution, maintain the living environment ... imposed to control the total allowable emissions of air pollutants within a ... ... <看更多>
air pollution control 在 Control Strategies to Achieve Air Pollution Reduction | US EPA 的相關結果
Pollution prevention approaches to reduce, eliminate, or prevent pollution at its source, should be considered. Examples are to use less toxic ... ... <看更多>
air pollution control 在 air pollution control - Encyclopedia Britannica 的相關結果
The best way to protect air quality is to reduce the emission of pollutants by changing to cleaner fuels and processes. Pollutants not eliminated in this way ... ... <看更多>